Sonako Light Novel Wiki
Advertisement

Địa Danh[]

Abandoned City (廃都): Phế Đô

Alphas Theocracy (アルファス教国): Giáo Quốc Alphas

Astral Zero (元素精霊界 アストラル・ゼロ): Tinh Linh Giới

Biblion (古代図書館): Thư Viện Cổ Đại

Great Throne (偉大なる王の座): Ngai Vàng Vĩ Đại

Holy Kingdom of Lugia (神聖ルギア王国): Thánh Quốc Lugia

Kingdom of Balstan (バルスタン王国): Vương Quốc Balstan

La Parfait (ラ・パルフェ)

Leyline (地脈): Địa Mạch

Pandemonium (万魔殿 <パンデモニウム>): Vạn Ma Điện < Pandemonium>

Principality of Rossvale (ロッソベル公国): Công Quốc Rossvale

Quina Empire (クイナ帝国): Đế quốc Quina

Ragna Ys (浮遊島 ラグナ・イース): Phù Du Đảo Ragna Ys

Spirit Forest (精霊林): Rừng Tinh Linh

The City of Ivory (象牙の都): Thành Phố Ngà

True Sanctuary (真祭殿): Chân Tế Điện

Walz Kingdom (ウォルス王国): Vương Quốc Walz

Tổ Chức[]

All Nations Conference: Chư Quốc Hội Nghị.

Areishia Spirit Academy (精霊学院 アレイシア): Học Viện Tinh Linh Areishia

Des Esseintes (聖法機関 <デゼッサント>): Cơ Quan Thánh Pháp <Des Esseintes>

Divine Ritual Institute (神儀院): Thần Nghi Viện

Instructional School (教導院): Giáo Đạo Viện

Knights of the Dragon Emperor (竜皇騎士団): Đội Long Vương Kị Sĩ

Munders: Liên Minh Thi Hài

Numbers: Thập Nhị Kỵ Tướng

Otherworldly Darkness (異界の闇): Bóng Tối Dị Giới

Rupture Division (破烈の師団): Sư đoàn Phá Liệt

Sacred Spirit Knights (聖霊騎士団): Đội Thánh Linh Kỵ Sĩ

Snake (蛇): Xà Giáo

Spirit Investigation Association (精霊調査会):Hiệp Hội Điều Tra Tinh Linh

Spirit war: Chiến Tranh Tinh Linh

Sylphid Knights (風王騎士団 シルフィード): Đội Phong Kị Sĩ Sylphid

Team Inferno (煉獄の使徒 <チーム・インフェルノ> ): Luyện Ngục Sứ Đồ/Đội Inferno

Weapon Production :Vũ Khí Phức Chế

Witches (魔女): Ma Nữ

Chiêu Thức[]

Blade Storm (闇魔千刃 < ブレイド・ストーム>): Ám Ma Thiên Nhận <Blade Storm>

Clairvoyance (念視): Niệm Thị

Covenant (誓約): Thệ Ứớc

Create Water (清浄水): Thanh Tịnh Thủy

Demon Sealing Eye (封魔眼): Phong Ma Nhãn

DemonSpider (士蜘蛛): Nhện Quỷ

Drag Ray (竜火閃 < ドラグ・レイ>) Hỏa Long Thiểm <Drag Ray>

Drain (吸収 <ドレイン> ): Hấp Thụ <Drain>

Evilflame (暗黒の炎 <イビルフレイム>): Lửa Hắc Ám

Fairy Flare: Yêu Tinh Quang

Flame Chain (焔獄の縛鎖 <フレイム・チェイン>): Xích Trói Hỏa Ngục <Flame Chain>

Flamewall (炎の障壁): Viêm Chướng Bích

Frost Blaze (凍える焔華): Đống Diễm Hoa

Hell Blast (闇魔閃雷 <ベルブラスト>) Ám Ma Thiểm Lôi <Hell Blast>

Hellblaze (炎王の息吹): Viêm Vương Tức Xuy

Ice Break (砕氷の華 <アイス・ブレイク>): Toái Băng Hoa <Ice Break>

Ice Storm (氷嵐乱舞): Băng Lam Loạn Vũ

Icewall (絶対氷壁 <アイスウオール>) Băng Bích Tuyệt Đối <Ice Wall>

Jester’s Vice (愚者の万力): Ngu Giả Vạn Lực <Jester’s Vice>

Judgement Flash (裁きの閃光): Đoạn Tội Thiểm Quang

Judgement Sword (試練の剣山): Thí Luyện Kiếm Sơn

Sacred Flames of Judgment ( 断罪の浄火): Đoạn Tội Tịnh Hỏa

Sleeping Cloud (眠りの雲): Miên Vân

Stahl Loewe ( 鋼の獅子): Cương Sư Tử

Tempest (嵐の如き乱舞 <テンペス>): Lam Như Loạn Vũ <Tempest>

Thunderclap (迅雷) Tấn Lôi

Whispers of the Wind (風の噂): Phong Đồn

Absolute Blade Arts - First Form, Purple Lightning (絶剣技――初ノ型、紫電): Tuyệt Kiếm Sơ Thức - Tử Điện

Absolute Blade Arts - Third Form, Shadowmoon Waltz (絶剣技――三ノ型、影月円舞): Tuyệt Kiếm Tam Thức, Ảnh Nguyệt Diễn Vũ

Absolute Blade Arts - Fourth Form, Blaze Slash (絶剣技――四ノ型、焔斬り): Tuyệt Kiếm Tứ Thức, Diễm Trảm

Absolute Blade Arts - Sixth Form, Crushing Fang (絶剣技――六ノ型、砕破の牙) Tuyệt Kiếm Lục Thức, Toái Phá Nha

(Absolute Blade Arts - Destructive Form, Bursting Blossom Spiral Blade Dance <Insert number> Consecutive Strikes (絶剣技――破ノ型、烈華螺旋剣舞・四連) Tuyệt Kiếm Phá Thức, Liệt Hoa Loa Toàn Kiếm Vũ <Số chiêu> + Liên vd: Tứ Liên, Tam Liên

Absolute Blade Arts - Final Form, Last Strike - (Dual) ( 絶剣技――終ノ型、天(双)絶閃衝 <ラスト・ストライク・デュアル>): Tuyệt Kiếm Chung Thức, Thiên ( Song) Tuyệt Thiểm Xung.

Thuật Ngữ Chung[]

Annihilation Spirit (殲滅精霊): Tinh Linh Hủy Diệt

Beast (魔獣): Ma Thú

Blade Dance (剣舞): Kiếm Vũ

Blade Dance Festival: Cuộc Thi Tinh Linh Kiếm Vũ

Blood Stone (精霊王の血): Tinh Linh Vương Huyết

Brand of Darkness (闇の烙印): Khắc Ấn Bóng Tối

Calamity Queen (災厄の精霊姫 <カラミティ・クイーン>): Tinh Linh Cơ Tai Họa

Captain/Knight Captain (騎士団長):Đội trưởng Kị Sĩ

Cardinal (紅蓮卿): Hồng Liên Khanh

Cursed Armament Seals (呪装刻印): Chú Trang Khắc Ấn

Demon Caster (魔精霊使い <デモン・キャスター>): Ma Tinh Linh Sứ

Demon Ice Spirit (魔氷精霊): Ma Băng Tinh Linh

Demon Spirit (魔精霊): Ma Tinh Linh

Demon Wind Spirit (魔風精霊): Ma Phong Tinh Linh

Divine Power (神威): Thần Lực

Dusk Witch (黄昏の魔女 <ダスク・ウイツ>): Hoàng Hôn Ma Nữ <Dusk Witch>

Elemental Lord (精霊王): Tinh Linh Vương

Elemental Waffe (精霊魔装): Tinh Linh Ma Trang

Elementalist (精霊使): Tinh Linh Sứ

Evil Winds (凶ツ風): Hung Phong

Flame Spirit (炎精霊): Hỏa Tinh Linh

Forsaken Spirit (廃精霊): Phế Tinh Linh

Hell Cat (火猫):Hỏa Miêu/Mèo Lửa

Hierarch (教主): Giáo Chủ

High Ancient (古代精霊語): Tinh Linh Ngữ Cổ Đại

Isolation Barrier (封絶結界): Phong Tuyệt Kết Giới

Lost Queen (喪失の精霊姫 <ロスト・クイー>): Tinh Linh Cơ Thất Thế/Tang Thất Tinh Linh Cơ

Mithril (錬魔銀): Luyện Ma Ngân

Mythical Class (神話級): Cấp Thần Thoại

Princess Maiden (姫巫女): Vu Nữ Cơ

Queen (精霊姫): Tinh Linh Cơ

Queen of Ice Blossoms (氷華の女王): Băng Hoa Nữ Vương

Raven Class: Lớp Raven

Regulation (試合形式): Hình Thức Thi Đấu

Releasing (展開式): Triển Khai Thức

Ren Ashbell - Strongest Blade Dancer: Kiếm Vũ Cơ Mạnh Nhất: Ren Ashbell

Sacred Queen: (救世の聖女 <セイクリッド・クイーン>): Cứu Thế Thánh Nữ

Sealed Spirit (封印精霊): Phong Ấn Tinh Linh

Silent Fortress (静寂の要塞): Pháo Đài Tĩnh Lặng

Spirit Seal: Khắc ấn Tinh Linh

Stone Circle (石の円環): Thạch Viên Hoàn

Summoning (召喚式): Triệu Hồi Thức

Sword Spirit (剣精霊): Kiếm Tinh Linh

Tournament (対抗戦): Giải Đấu Đối Kháng

Wish: Ước Nguyện

Tên Tinh Linh[]

Aegis (盾精霊 <エイジス>): Khiên Tinh Linh <Aegis>

Aerial (風精霊 <エアリアル>): Phong Tinh Linh <Aerial>

Baldanders (魔精霊 (嘲笑う混沌) <バルダンデルス>): Ma Tinh Linh Baldanders

Bargues (炎狼精霊 <バーゲスト>): Viêm Lang Tinh Linh <Barguest>

Blast Gear (破雷精霊 <ブラスト ギア>): Phá Lôi Tinh Linh <Blast Gear>

Cernunnos (獣軍精霊 <ケレンノス>): Thú Quân Tinh Linh <Cernunnos>

Crusaders (覇軍精霊 <聖王の師団>): Bá Quân Tinh Linh Crusaders

Death Gaze (破壊精霊 <デス・ゲイズ>): Phá Hoại Tinh Linh <Death Gaze>

Dreadnought (城砦精霊 <ドレッドノート>): Tinh Linh Pháo Đài <Dreadnought>

Dryad (樹木の精霊 <ドリアード>): Thụ Mộc Tinh Linh <Dryad>

Falchion (剣精霊 <フアルシオン>): Kiếm Tinh Linh <Falchion>

Gargoyle (石獣精霊 <ガルグイル>): Thạch Thú Tinh Linh <Gargoyle>

Georgios (聖騎士精霊 <ゲオルギウス>): Tinh Linh Thánh Kỵ Sĩ <Georgios>

Gladius(剣精霊 <ぐラデイウス>): Kiếm Tinh Linh <Gladius>

Guardian (守護精霊 <ガーデイアン>): Thủ Hộ Tinh Linh <Guardian>

Jormungandr (戦略級軍用精霊<ヨルモンガンド>): Tinh Linh Quân Sự Cấp Chiến Lược <Jormungandr>

Laevateinn (最強炎精霊 <レーヴァテイン>): Viêm Tinh Linh Mạnh Nhất <Laevateinn>

Legion (軍団精霊 <レギオン>): Quân Đoàn Tinh Linh <Legion>

Lindwyrm (火竜精霊 <リンドヴルム>): Hỏa Long Tinh Linh <Lindwyrm>

Magna Carta (破滅の聖王 <マぐナ カルタ>): Phá Diệt Thánh Vương <Magna Carta>

Nebuchadnezzar (狂王精霊 <ネブカトネザル>): Cuồng Vương Tinh Linh <Nebuchadnezzar>

Nidhogg (竜精霊 <ニーズヘッグ>): Long Tinh Linh <Nidhogg>

Rafflesia (腐毒精灵 <ラフレシア>): Hủ Độc Tinh Linh <Rafflesia>

Scarlet Valkyrie, Ortlinde (灼眼の戦姫 <スカーレット・ヴァルキリー, オルトリンデ>): Chước Nhãn Chiến Cơ Ortlinde

Shadewolf (軍団精霊 <シェイドウルフ>): Tinh Linh Quân Đoàn <Shadewolf>

Tiamat (殲滅精霊 <ティアマット>): Tiêm Diệt Tinh Linh <Tiamat>

Thanatos (死精霊 <タナトス>): Tử Tinh Linh <Thanatos>

Valaraukar (軍用精霊 <ヴァララカール>): Tinh Linh Quân Sự <Valaraukar>

Wolf Fang (牙狼精霊 <ウルフ ファング>): Nha Lang Tinh Linh <Wolf Fang>

Ngũ Đại Tinh Linh Vương (Five Elemental Lord)

Fire Elemental Lord (火の精霊王 <ヴォルカニクス>) Hỏa Tinh Linh Vương <Volcanicus>

Wind Elemental Lord (風の精霊王 <ベルファール>) Phong Tinh Linh Vương <Belphal>

Earth Elemental Lord (地の精霊王 <ロッド・ギア>): Thổ Tinh Linh Vương <Lode Gear>

Water Elemental Lord (水の精霊王 <イセリア・シーウォード>): Thủy Tinh Linh Vương <Iseria>

Holy Elemental Lord (聖の精霊王 <アレクサンドロス>): Thánh Tinh Linh Vương <Alexandros>

Tinh Linh Ma Trang[]

Demon Slayer (魔王殺しの聖剣 <デモン・スレイヤー>: Sát Ma Vương Thánh Kiếm <Demon Slayer>

Dragon Slayer (竜殺しの聖剣 <ドラゴン・スレイヤー>): Sát Long Thánh Kiếm <Dragon Slayer>

Flametongue (炎の鞭 <フレイムタン>): Hỏa Tiên <Flametongue>

Freezing Arrow (魔氷の矢弾 <フリージング・アロー>): Ma Băng Thỉ Đạn <Freezing Arrow>

Hell Blaze (炎王の息吹 <ヘルブレイズ>): Viêm Vương Tức Xuy <Hell Blaze>

Morningstar (破砕の曙光 <モーニングスター>): Phá Toái Thự Quang <Morningstar>

Murgleys (魔を滅する聖剣 <ミュルグレス>): Diệt Ma Thánh Kiếm <Murgleys>

Ray Hawk (風翼の槍 <レイ・ホーク>): Phong Dực Thương <Ray Hawk>

Rock Breaker (破岩の鎚 <ロック・ブレイカー>): Phá Nham Chùy <Rock Breaker>

Save The Queen (無窮なる女王の城 <セイヴ・ザ・クイーン>): Vô Cùng Nữ Vương Thành <Save The Queen>

Vorpal Sword (真実を貫く剣 <ヴオーパル ソード>): Chân Thực Quán Kiếm <Vorpal Sword>

(Còn bổ sung)

Quy chuẩn mình build lại chút mọi người ngó qua ổn thì tham khảo nhé. Mấy chiêu thức dùng english hay hán việt đều hay nhưng mình nghĩ hán việt ổn hơn. Xưng hô thì cứ như cũ vậy...

Theo dõi & Thanh chuyển trang

Bỏ theo dõilatest?cb=20190220103837&format=originalbộ truyện này
► Xem lại Mini OVA BD♬   Seirei Tsukai no Blade Dance   ♬► Xem tiếp Tập 1 Illustrations
Advertisement